Mỗi ngày tại Đại học Flinders, chúng tôi tìm kiếm nguồn tri thức và những ý tưởng lớn lao nhằm tạo ta sự khác biệt cho thế giới.
Tại Flinders, sự đam mê tìm hiểu chính là khát vọng và la bàn dẫn lối, giúp chúng tôi thúc đẩy bản thân vượt ra khỏi sự quen thuộc thường ngày để đạt đến những điều phi thường.
Tìm hiểu thêm về Đại học Flinders.
Thống kê số sinh viên (ii) |
|
Tổng số sinh viên | 25,186 |
Sinh viên Úc (iii) | 20,519 |
Sinh viên quốc tế | 4,667 |
Nhập học (iv)
|
|
Tổng số sinh viên nhập học |
26,663 |
Số lượng nhập học theo chương trình |
|
Nghiên cứu cấp độ cao | 11,179 |
Cao học | 5,981 |
Sau đại học | 1,893 |
Đại học | 16,475 |
Khác | 1,135 |
Nhập học trong nước và quốc tế (iv)
|
|
Tổng số sinh viên Úc | 21,927 |
Sinh viên từ các bộ tộc và đảo Torres Strait | 325 |
Tổng số sinh viên quốc tế | 4,736 |
Sinh viên quốc tế (cơ sở trong nước) | 3,093 |
Sinh viên quốc tế (cở sở nước ngoài) | 1,643 |
Theo từng cấp nhân viên (v) |
|
Tổng số nhân viên | 2,593 |
Giảng viên | 1,114 |
Giảng viên chuyên môn | 1,479 |
(i) Commonwealth Census Collection Revision 13 January 2017
(ii) Sinh viên ghi danh nhiều lần chỉ được tính 1 sinh viên
(iii) Bao gồm Công dân Úc, Công dân New Zealand và thường trú dân
(iv) Số liệu ghi danh sẽ tính một sinh viên cho mỗi khóa học mà các bạn đăng kí
(v) Một nhân viên đảm nhiệm nhiều vị trí sẽ được tính là 1 nhân viên
(vi) Tổng số nhân viên theo năm dương lịch 2016. Nguồn: Flinders Business Analytics